10.
hana
ni kuru no
wa
gokuraku
manjuu* no nioi
hara
ga hetta!
(nồng
nặc lên
mũi tôi
mùi
thơm của
bánh bao
thiên đàng
làm
càng thêm
đói bụng!)
(1973)
*)極楽
饅頭
11.
(nơi địa ngục Oniishibouzu
chẳng thấy bóng một vị sư nào
bọt nước từng hồi nổ xôn xao!)
jigoku
manjuu ka
gokurakumanjuu
ka
gucha
gucha no shirosa!
(tên
bánh bao
thiên đàng
hay
tên gọi
bánh bao
địa ngục
chỉ
là cục
bột mềm
phồng to!)
(1973)
13.
jigoku
mushi ryouri
ikura
ninki deatte
mo
hitori
wa umakarazu!
(dù
món ăn
hấp bằng
hơi
nước nóng
có ngon
mấy đi
nữa
vẫn
mất hết
khẩu vị
nếu
ăn chỉ
một ḿnh!)
(1973)
14.
guruguru to
nanatsu jigoku wo
mawatteru uchi ni
michimayoi ni nacchatta!
(măi ham mê đi ṿng
loanh quanh qua bảy vùng địa
ngục
bỗng chốc lạc hướng đường!)
(1973)
15.
aka
torii
hitokiwa
medatsu
ameagari*!
(chiếc cổng torii đỏ
đứng sửng sửng sáng cả một
vùng
ngay khi cơn mưa tạnh!)
(1973)
*)
雨上がり
16.
iou
no nioi
mechakucha
kusakute
hana
no kaori
no
ushinatte shimau
(mùi
hôi của
chất lưu
huỳnh
mang
mất đi
hương thơm
nồng nàn
những
đóa hoa
đang nở)
(1973)
kemuri
ga
ashimoto
wo kakonde
maru
de kumo no ue
ni
uiteru
yoo da!
(những
làn khói
trăng trắng
quấn
quyện chung
quanh đôi
chân tôi
cảm
giác như
đang bồng
bềnh trên
mây!)
(1973)
18.
kopokopo
to
yu
no funshutsu shite
Tatsumakijigoku*!
(bọt
nước sôi
sùng sục
xoắn
tṛn phun
ra từ
mặt nước
địa
ngục Tatsumaki!)
(1973)
*)
龍巻地獄
19.
suiyouki
ga mau
kemuri
ga mau
kitsune
no yomeiri*!
(hơi
nước nóng
nhảy múa
ḥa
điệu với
điệu nhảy
của khói
đón
mưa về
trong nắng!)
(1973)
*)
狐の嫁入り
20.
yume
no youna
genjitsu
ka kuusou ka
koko
wa Kannawa*!
(con
phố Kannawa
bồng
bềnh trong
thế giới
mộng mị
hiện
thực hay không
tưởng?)
(1973)
*)鉄輪
21.
Kamadojigoku*
no
jigoku
mushi ryouri
suitoh
ka sukan ka
hakkiri
ienai no sa!
(ở
địa ngục
Kamado
thích
hay không thích
món ăn
hấp
khó
mà nói
ngay được!)
(1973)
*)かまど地獄
suijouki
ni uku ka
unkai
ni uku ka
ki
ga uku!
(quấn
quyện bởi
hơi khói
như
đang chơi
vơi giữa
đám mây
một
cảm giác
nhẹ nhơm!)
(1973)
23.
sunayu* ari
ashiyu ari
hadashi de arukinagara
hitotsubu hitotsubu no suna!
(lê những bước chân trần
ngang qua khu tắm cát, tắm
chân
từng hạt cát vỗ về từng hạt
cát!)
(1973)
*)
砂湯
24.
nisannin
ga
atemonaku
tatte
nan
shitou to?!
(vài
người khách
du lịch
đứng
ngơ ngác
nơi vùng
địa ngục
đang
tính làm
ǵ đây?!)
(1973)
25.
sunayu
ni
hitori
tsukarinagara
nonbiri
suru ya
na!
(một
người nằm
chôn ḿnh
trong
đống cát
nóng c̣n
bốc khói
chắc
thư giăn
đôi phần!?)
(1973)
26.
ichirin
ichirin no hana
hitotsubu
hitotsubu no suna
kaze
no ichirin!
(từng
cánh từng
cánh hoa
từng
hạt cát
đong đầy
trên băi
biển
trong
ṿng con gió
xoắn!)
(1973)
27,
jigoku
mushi de
yude
tamago wo
tsukutte
gaman
wa naranai
ze!
(dùng
hơi suối
nước nóng
luộc
ḷng đào
những quả
trứng trắng
bụng
đói hết
chịu được!)
(1973)
28.
doyoo no ushi no hi*
ekimae
no kissaten ni
hitori
no otoko wa
kuchi
wo aketa mama
ibiki
no kaku
(vào
một ngày
nóng nhất
trong
quán cà
phê trước
nhà ga
có
một người
đàn ông
miệng
mở rộng to
đang ngáy)
(1973)
*)
土用の丑の日
29.
kemuri no kuttsuku
suijouki ga ukishizumu
Shiraikejigoku*
(bọt nước trắng bấp bênh
cố bám chặt khói trắng bồng
bềnh
địa ngục Shiraike!)
(1973)
*)
白池
地獄
30.
senkou
no jigoku ya
sekinetsu
taiyou ya
kagayaku
torii
no
hore
bore akaki!
(vùng
địa ngục
màu đỏ
ḥa
quyện cùng
ánh mặt
trời đang
lên
rực
sáng chiếc
cổng torii
màu
đỏ chói
tuyệt vời!)
(1973)
|